Cẩu bánh xích KOBELCO 7055

  • 14/11/2020

TT
ĐẶC TÍNH KỶ THUẬT
THÔNG SỐ KỶ THUẬT
I
HÃNG SẢN XUẤT KOBELCO–NHẬT BẢN
1
Ký hiệu KOBELCO 7055
2
Năm sản xuất 1990
3
Chiều dài cần max 51.82m
4
Chiều dài cần cơ bản 12.19m
5
Trọng lượng làm việc với cần cơ bản 50.7 tấn
6
Khả năng leo dốc 40%
7
Động cơ Mitsubishi 6D22C
8
Mô men xoắn max của động cơ 70kgf tại 1.200 v/ph
9
Công suất làm việc của động cơ 180ps tại 2.000 v/ph
10
Tốc độ tời nâng chính và phụ 90/60/45/30m/ph
11
Tốc độ tời hạ chính và phụ 90/60/45/30m/ph
12
Tốc độ quay 3.0 vòng /ph
13
Tốc độ di chuyển 0.9/1.2km/h
14
Công suất nâng lớn nhất 55t x 3.7 m
II
KÍCH THƯỚC
1
Tổng chiều rộng của ca bin 3.000mm
2
Tầm quay sau (đối trọng) 4.216mm
3
Tầm quay sau (giàn cần cẩu) 4.713mm
4
Trung tâm của trục quay đến chốt cần 950mm
5
Độ cao đến đỉnh của giàn cẩu(vị trí làm việc) 5.400mm
6
Độ cao đến đỉnh của giàn cẩu (vị trí gấp cần) 3.280mm
7
Khoảng cách đối trọng và mặt đất 1.120mm
8
Chiều dài của xích 5.580mm
9
Tổng chiều rộng của xích 4.400mm
III
HỆ THỐNG THUỶ LỰC
Các bơm chính:Hai bơm có thể thay đổi vị trí và một bơm cố định.Một bơm có thể thay đổi được vịi trí trong chu vi đẩy trái,chu cần trục chính và chu vi cái móc và có thể điều chỉnh phù hợp một sự lựa chọn chu vi ba trục.Bơm cố định là trong một chu vi quay,thêm vào đó có hai bơm bánh răng một bơm trong hệ điều khiển và một bơm trong hệ khoan

Tin liên quan

BForum - The world's leading Blockchain Forum mywebsite.vn